già tay
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: già tay+
- A little in excess
- canh mặn vì bỏ muối già tay
The soup is too salty because of a little salt in excess
- Bón phân già tay một tí, đất này bạt màu lắm
As this soil is too improverished, one should mature it a little in excess
- canh mặn vì bỏ muối già tay
- Be firm (with somebody)
Lượt xem: 634